Từ điển Thiều Chửu
酒 - tửu
① Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮廌: nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Từ điển Trần Văn Chánh
酒 - tửu
① Rượu: 斟酒 Rót rượu; ② [Jiư] (Họ) Tửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酒 - tửu
Rượu. Tục ngữ: Tửu nhập ngôn xuất ( rượu vào lời ra ).


把酒 - bả tửu || 百花酒 - bách hoa tửu || 柏酒 - bách tửu || 砵酒 - bát tửu || 啤酒 - bì tửu || 被酒 - bị tửu || 葡萄酒 - bồ đào tửu || 旨酒 - chỉ tửu || 沽酒 - cô tửu || 菊花酒 - cúc hoa tửu || 頭酒 - đầu tửu || 藥酒 - dược tửu || 蔗酒 - giá tửu || 缸面酒 - hang diện tửu || 火酒 - hoả tửu || 黃花酒 - hoàng hoa tửu || 勸酒 - khuyến tửu || 麥酒 - mạch tửu || 卯酒 - mão tửu || 美酒 - mĩ tửu || 御酒 - ngự tửu || 釀酒 - nhưỡng tửu || 縹酒 - phiếu tửu || 扶酒 - phù tửu || 服酒 - phục tửu || 國子祭酒 - quốc tử tế tửu || 縮酒 - súc tửu || 殘酒 - tàn tửu || 祭酒 - tế tửu || 昔酒 - tích tửu || 薦酒 - tiến tửu || 送酒 - tống tửu || 置酒 - trí tửu || 酒保 - tửu bảo || 酒店 - tửu điếm || 酒徒 - tửu đồ || 酒令 - tửu lệnh || 酒量 - tửu lượng || 酒館 - tửu quán || 酒鬼 - tửu quỷ || 酒色 - tửu sắc || 酒席 - tửu tịch || 醉酒 - tuý tửu || 尾酒 - vĩ tửu || 煙酒 - yên tửu || 煙酒稅 - yên tửu thuế ||